Characters remaining: 500/500
Translation

băn khoăn

Academic
Friendly

Từ "băn khoăn" trong tiếng Việt có nghĩatâm trạng không yên lòng, cảm thấy lo lắng hoặc suy nghĩ nhiều về một vấn đề nào đó chưa tìm ra giải pháp. Khi bạn "băn khoăn", bạn thường đang trong tình trạng phân vân, không chắc chắn, cần thời gian để suy nghĩ.

Cách sử dụng cơ bản:
  1. Băn khoăn về một quyết định:

    • dụ: "Tôi đang băn khoăn không biết nên chọn trường nào cho con."
    • Trong câu này, người nói cảm thấy lo lắng không chắc chắn về việc lựa chọn trường học cho con cái.
  2. Băn khoăn với một vấn đề:

    • dụ: " ấy băn khoăn về việc liệu nên thay đổi công việc hay không."
    • đây, người phụ nữ đang cảm thấy phân vân giữa việc giữ công việc hiện tại tìm kiếm một công việc mới.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Băn khoăn trong các tình huống phức tạp:
    • dụ: "Tôi băn khoăn giữa việc đi du học hay ở lại làm việc để kinh nghiệm."
    • Câu này thể hiện sự phân vân khi đối mặt với hai lựa chọn lớn trong cuộc đời.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Suy nghĩ: Cũng có nghĩađang nghĩ về điều đó, nhưng thường không mang tính chất lo lắng như "băn khoăn".

    • dụ: "Tôi đang suy nghĩ về một kế hoạch mới cho dự án."
  • Lo lắng: Cũng liên quan đến việc cảm thấy không yên lòng, nhưng thường mạnh mẽ hơn.

    • dụ: "Tôi lo lắng về sức khỏe của ông bà."
Biến thể của từ:
  • Băn khoăn có thể được sử dụngnhiều thì khác nhau:
    • Hiện tại: "Tôi băn khoăn."
    • Quá khứ: "Tôi đã băn khoăn."
    • Tương lai: "Tôi sẽ băn khoăn."
Lưu ý:
  • Khi dùng từ "băn khoăn", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để thể hiện đúng cảm xúc ý nghĩa bạn muốn truyền đạt. Từ này thường dùng khi bạn cảm thấy không chắc chắn cần thời gian để suy nghĩ về một vấn đề quan trọng.
  1. t. Không yên lòng đang những điều bắt phải nghĩ ngợi. Băn khoăn chưa biết nên làm như thế nào. Tâm trạng băn khoăn, day dứt.

Words Containing "băn khoăn"

Comments and discussion on the word "băn khoăn"